General string handling functions in PHP
These are very useful function for PHP coder, not everyone knows and everyone remember the functions you need. It will be helpful for you, in this article pretty much function should minhg for example, if you want more you need to copy the function and Google search will provide specific guidance soon.
addcslashes: Quote string with the cross bar in the C
* Structure: addcslashes (string with special characters);
2 addslashes: Quote string with cross bar
* Structure: addcslashes (a string with special characters);
3 BIN2HEX: Convert binary data into hexadecimal system performance
* Structure: BIN2HEX (string);
4 chop: Split remove blanks from the end of a string
5 Chr: For a special character in the encoding
* Structure: chr (numeric);
6 chuck split: Split a string into smaller strings
7 convert_cyr_string: Convert from one Cyrillic character to another character
8 count_chart: For information about characters used in a string
9 CRC32: Calculate the excess loop polynomial of a string
Automatically generate test cycle the total surplus of the polynomial 32bit long in a string
10 crypt: One way to encode a string
11 echo: Print out one or more strings
12 explode: Split a string by string
13 fprintf: Write a formatted string to a stream
14 get_html_translation_table: For the translation table using the procedure
html entity decode:
15 hebrev: Convert text confusing logic to visible text
16 hebrevc: Convert text confusing logic to visual text with newline conversion
17 html_entity_decode: Convert HTML all of cacthuc of characters can use their
18 htmlentities: Change all of the characters are used to HTML entities
19 htmlspecialchars: Change special characters to HTML entities
20 implode: Connect the elements of the array with a string
21 join: This function is an alias of implode function
22 levenshtein: Calculate the distance between two strings
23 localeconv: Extracting information and specifications
24, lstrim-Strip trắng from the beginning of a string
Xoá khoảng trắng từ phần tử đầu tiên của chuỗi”>=> Remove spaces from the first element of the string
25, md5_file-Calculates the md5 hash of a given filename
Mã hoá md5 tên file”>=> MD5 encrypted file name
26, md5 – Calculate the md5 hash of a string
Mã hoá md5 1 chuỗi”>=> Encrypt md5 1 chain
27, metaphone – Calculate the metaphone key of a string
Tính siêu khoá âm thanh của 1 chuỗi”>=> The ultra sound course of one chain
28, money_format – Formats a number as a currency string
Định dạng 1 số như 1 chuỗi tiền tệ”>=> Format 1 like 1 currency string
29, nl_langinfo – Query language and locale information
Ngôn ngữ truy vấn và biên tập thông tin”>=> Query language and editorial information
30, nl2br – Inserts HTML line breaks before all newlines in a string
Chèn 1 dòng ngắt HTML trước tất cả những dòng mới trong 1 chuỗi”>=> Insert one HTML line breaks before all newlines in one chain
31, number_format – Format a number with grouped Thousands
Định dạng 1 số với hàng nghìn chữ số”>=> Format 1 with thousands of digits
32, ord – Return ASCII value of character
Trả lại giá trị ASCII của kí tự”>=> Return the ASCII value of character
33, parse_str – parses the string into variables
Phân tách chuỗi thành các biến số”>=> Separate the string into variables
34, print – Output a string
In ra 1 chuỗi”>=> In the first series
35, printf – Output a formatted string
In ra 1 chuỗi được định dạng”>=> In the first string is formatted
36, quoted_printable_decode – Convert a quoted-printable string to an
8 bit string
Chuyển 1 chuỗi có thể in trích dẫn sang 1 chuỗi 8 bit.(Giải mã)”>=> Switch 1 quoted printable string into one string of 8 bits. (Decode)
37, quotemeta – Quote meta characters
Trích dẫn kí tự đặc biệt”>=> Quote special characters
38rtrim – Strip trắng from the end of a string
Xoá khoảng trắng từ phần tử cuối cùng của chuỗi”>=> Remove spaces from the last element of the string
39, setlocale – Set locale information
Thiết lập vị trí thông tin”>=> Set position information
40, sha1_file – Calculate the sha1 hash of a file
Mã hoá sha1 1 file”>=> Encrypt sha1 1 file
41, sha1 – Calculate the sha1 hash of a string
Mã hoá sha1 1 chuỗi”>=> Encrypt sha1 1 chain
42, similar_text – Calculate the Similarity Between two strings
Cho số kí tự giống nhau của 2 chuỗi”>=> For the same number of characters of two strings
43, soundex – Calculate the soundex key of a string
Tính khoá chỉ âm của 1 chuỗi”>=> The only sound course of one string
44, sprintf – Return a formatted string
Trả lại 1 chuỗi được định dạng”>=> Returns the first string is formatted
45, sscanf parses input from a string according to a format
Phân tách chuỗi theo 1 định dạng”>=> String separation in one format
46, str_ireplace – Case-insensitive version of str_replace ().
Tương tự str_ replace().”>=> Similarly str_ replace ().
sscanf-parses input from a string according to a format
Phân tích từ loại nhập vao từ một xâu theo một định dạng”>-> Analysis of input from a string according to a format
str_ireplace-Case-insensitive version of str_replace ().
Thay thế ngược lại khi xâu đã bị thay thế bằng str_replace()”>-> Replace the opposite when the strings were replaced by str_replace ()
str_pad-Pad a string to a Certain length with another string
Co một xâu tới một độ dài nào đó với một xâu khác”>-> There is a string to a certain length with another string
str_repeat-Repeat a string
Lặp lại một xâu”>-> Repeat a string
str_replace – Replace all occurrences of the search string with the replacement string
Thay thế tất cả các biến cố của xâu tìm kiếm với một xâu thay thế”>-> Replace all the events of the search string with a replacement string
str_rot13-Perform the ROT13 transform on a string
Thực hiện mã hoá theo rot 13 trên 1 xâu”>-> Implementing encryption rot 13 on one string
str_shuffle – Randomly shuffles a string
Thay đổi một xâu bằng cách xê dịch ngẫu nhiên”>-> Change a string by random move
str_split – Convert a string to an array
Đổi một xâu thành một mảng”>-> Change a string to an array
str_word_count – Return information about words used in a string
Trả lại thông tin về những từ đã sử dụng trong một xâu”>-> Return information about words used in a string
strcasecmp – Binary safe case-insensitive string comparison
So sánh xâu theo …case-insensitive..”>-> Comparing strings in case-insensitive .. binary
strchr – Alias of strstr ()
Bí danh của strstr()”>-> Alias of strstr ()
strcmp – Binary safe string comparison
Sự so sánh xâu bằng cơ sở nhị phân”>-> The comparison string with binary base
strcoll-Locale based string comparison
Nơi diễn ra sự so sánh cơ sở”>-> Where to place the comparison basis
strcspn – Find length of initial segment not matching mask
Tìm độ dài của đoạn đầu tiên mà không tìm thấy trên bề mặt của xâu này đối với xâu kia.”>-> Find the length of the first stage which was not found on the surface of this string to the other string.
strip_tags – Strip HTML and PHP tags from a string
Loại bỏ các thẻ HTML và PHP từ một xâu”>-> Removes HTML and PHP tags from a string
stripcslashes-Un-quote string quoted with addcslashes ()
Loại bỏ các dấu slashe trong xâu do hàm addcslashes() tạo ra.”>-> Removing the slashe sign in string by addcslashes function () creates.
stripos – Find position of first occurrence of a case-insensitive string
Tìm ra vị trí đầu tiên của xâu này trong xâu kia của trường hợp sử lý cặp xâu.”>-> Find the first position of the string in another string of cases processed pair of strings.
stripslashes – Un-quote string quoted with addslashes ()
Loại bỏ hàm addslashes(), hay nói cách khác, hàm này trả về giá trị ban đầu của xâu khi xâu bị hàm addslashes() chèn các dấu slashe ở các ký tự đặc biệt”>-> Remove function addslashes (), or in other words, this function returns the initial value of the string when the string addslashes () insert the sign slashe in the special characters
stristr – Case-insensitive strstr ()
Loại bỏ hàm strstr() khi trong xâu có dấu chấm.”>-> Remove function strstr () when the string with a dot.
strlen – Get string length
Lấy độ dài của xâu”>-> Get the length of the string
strnatcasecmp-Case insensitive string COMPARISONS using a “natural order” algorithm
So sánh xâu theo thứ tự abc, các ký tự được xét từ đầu đến cuối xâu”>-> Compare strings alphabetically, the characters be considered from the beginning to the end of the string
a12>a11).”>(Example: a2> a12> a11).
strnatcmp-String Comparisons using a “natural order” algorithm
So sánh xâu sử dụng thứ tự abc và thứ tự toán học, nhưng được tính trên toàn bộ xâu ( VD: a12 > a11>a2).”>-> Compare strings using mathematical alphabetically and order, but across the entire string (eg: a12> a11> a2).
strncasecmp – Binary safe case-insensitive string comparison of the first n characters
Là một hàm giống như strcasecmp(), khác ở chỗ hàm này có thể chỉ rõ số ký tự trong mỗi xâu đem so sánh.”>-> As a function like strcasecmp (), is different in that this function can specify the number of characters in each string comparison.
strncmp: return value that deep long xau1 than two.
strpos: locate the first occurrence of a string in another string.
strrchr: Search the last appearance of a position of characters in a string.
strrev: Reverse a string.
strripos: Find last position of the string makes it different from a given string.
strrpos: Find the location of the last occurrence of a character in a string.
strspn: The length of a string that contains all the characters of a string.
strstr: Take out a piece of string from the position of a given character.
strtok: split string.
strtolower: variable uppercase characters to lowercase.
strtoupper: changes lowercase characters to uppercase.
strtr: convert certain characters as a rule.
substr_compare: no information.
substr_count: The number of occurrences of a string in another string.
substr_replace: replace text within a piece of string.
substr: pay a portion of the string.
trim: Remove redundant characters (trắng) at the beginning and end of each string.
ucfirst: capitalize the first character of a string.
ucwords: capitalize the first letter of each word.
vprintsuat a formatted string
vsprint: return a string format.
wordswarp: split string into the deep by a determined character.